phát triển bền vững

R&D

NGHIÊN CỨU & PHÁT TRIỂN
  1. Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản

  2. Trang Thiết Bị Sản Xuất

  3. Trung Tâm Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản

Dịch Vụ Kỹ Thuật

Dịch Vụ Kỹ Thuật
  1. Phòng Thí Nghiệm Di Động

  2. Kiểm Tra Chất Lượng Nước

  3. Tư vấn Sản phẩm & Phương pháp Nuôi trồng Thủy sản

  4. Hội thảo

Sản phẩm

Sản phẩm
  1. Tổng quan sản phẩm

  2. Danh mục Sản phẩm

  3. Thức Ăn Chức Năng Hiệu Quả

  4. Không phải Thức ăn Chức năng

  5. Sản Phẩm Thuốc Thú Y

VỀ CHÚNG TÔI

VỀ CHÚNG TÔI
  1. Câu chuyện Grobest

  2. Sứ mệnh & Tầm nhìn

  3. ĐỘI NGŨ ĐIỀU HÀNH

  4. Cơ hội nghề nghiệp

SUPER SHIELD WSSV
super shield wssv
ĐẶC TÍNH
• Hàm lượng Protein tối thiểu 41%:
Cung cấp một hàm lượng Protein tối thiểu đạt 41% với sự tổ hợp hoàn chỉnh và đầy đủ của 10 loại Axit amin thiết yếu cho tôm.
• Tăng thêm Coenzyme, tăng cường chức năng gan tụy của tôm nhỏ, thúc đẩy các loại enzyme nội bào (Astacin, Trypsin-like, Chymotrypsin-like...) và enzyme ngoại bào ( Carboxypeptidases A and B, Aminopeptidases, Dipeptidases...) sinh trưởng.
• Với phương pháp quản lý chất lượng theo hệ thống ISO, nguyên liệu được lựa chọn nghiêm ngặt, đảm bảo sức khỏe tôm và an toàn cho người tiêu dùng.
• THỨC ĂN TĂNG CƯỜNG SỨC ĐỀ KHÁNG – BẢO VỆ SỨC KHỎE TÔM:
HỖ TRỢ PHÒNG NGỪA BỆNH ĐỐM TRẮNG (WSSV)
Có dinh dưỡng hoàn hảo, axit amin và peptides phong phú, tổng hợp các chất phụ gia độc quyền có tác dụng cải thiện và nâng cao vi chất dinh dưỡng trong phân tử sinh vật.
Có chức năng tự sửa chữa của tế bào, thúc đẩy trao đổi chất diễn ra thuận lợi và giúp tôm hấp thụ nhanh.
• Mã ID trên mỗi bao bì kết hợp với “Nhật ký quá trình nuôi tôm” nhằm giúp hộ nuôi có thể truy xuất nguồn gốc sản phẩm, khẳng định chất lượng tôm trên thị trường, nâng cao giá trị thương phẩm.
Nguyên liệu
Bột cá chất lượng cao, bột mì, bột gan mực, bột đậu nành, dầu cá, các loại axit amin, men vi sinh, vitamin và khoáng chất hữu cơ tổng hợp, ...
 
Thành phần ăn Mã số thức ăn
 
No.1 No.2 No.2M No.2ML No.2L No.3 No.4
Độ ẩm (%) max 11 11 11 11 11 11 11
Protein thô (%) min 41 41 41 41 41 41 41
Béo thô (%) min 5 5 5 4 4 4 4
Xơ thô (%) max 4 4 4 4 4 4 4
Phốt pho tổng số (%) min 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9
Lysine (%) min 1,7 1,7 1,7 1,5 1,5 1,7 1,7
Ethoxyquin (mg/kg) max 50 50 50 50 50 50 50
BHA (mg/kg) max 50 50 50 50 50 50 50
BHT (mg/kg) max 100 100 100 100 100 100 100

Thông tin

CÁCH DÙNG

DÙNG TRONG GIAI ĐOẠN NUÔI ĐẦU VÀ TRONG CHĂM SÓC HÀNG NGÀY TÙY THEO ĐIỀU KIỆN MÙA VỤ  & TÌNH TÌNH DỊCH BỆNH TẠI VÙNG NUÔI
 
 
Mã số thức ăn Số ngày nuôi Size tôm (con/kg) Loại thức ăn Số lần cho ăn
No.1 12 - 18 2.000 - 1.000 SUPER SHIELD hoặc SUPER SHIELD WSSV 4 lần/ngày
No.2 19 - 25 1.000 - 330 Thức ăn hàng ngày 4 lần/ngày
No.2M 26 - 30 330 - 250 SUPER SHIELD hoặc SUPER SHIELD WSSV 4 lần/ngày
No.2ML - No.4 35 về lớn 250 con/kg về lớn SUPER SHIELD WSSV
Thức ăn hàng ngày
1 lần/ngày
3 lần/ngày
Lưu ý:  Sau tháng nuôi đầu tiên, sử dụng SUPER SHIELD WSSV 1 lần/ngày (tương đương 20-25% lượng thức ăn trong ngày) để hỗ trợ tăng cường sức kháng bệnh cho tôm. Sử dụng liên tiếp SUPER SHIELD WSSV tối đa 14 ngày. Sử dụng ngay SUPER SHIELD WSSV khi trong vùng xuất hiện WSSV hoặc vào mùa có nguy cơ dịch WSSV bùng phát.


BẢO QUẢN

•    Bảo quản thức ăn nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ, tránh ánh nắng rọi thẳng vào. 
•    Tránh chuột và côn trùng phá hoại.
•    Sau khi mở bao phải nhanh chóng dùng hết để tránh bị ẩm, dơ bẩn và biến chất.

Sản phẩm liên quan