phát triển bền vững

R&D

NGHIÊN CỨU & PHÁT TRIỂN
  1. Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản

  2. Trang Thiết Bị Sản Xuất

  3. Trung Tâm Nghiên Cứu Nuôi Trồng Thủy Sản

Dịch Vụ Kỹ Thuật

Dịch Vụ Kỹ Thuật
  1. Phòng Thí Nghiệm Di Động

  2. Kiểm Tra Chất Lượng Nước

  3. Tư vấn Sản phẩm & Phương pháp Nuôi trồng Thủy sản

  4. Hội thảo

Sản phẩm

Sản phẩm
  1. Tổng quan sản phẩm

  2. Danh mục Sản phẩm

  3. Thức Ăn Chức Năng Hiệu Quả

  4. Không phải Thức ăn Chức năng

  5. Sản Phẩm Thuốc Thú Y

VỀ CHÚNG TÔI

VỀ CHÚNG TÔI
  1. Câu chuyện Grobest

  2. Sứ mệnh & Tầm nhìn

  3. ĐỘI NGŨ ĐIỀU HÀNH

  4. Cơ hội nghề nghiệp

VANNAMEI LEADER
ĐẶC TÍNH
• Công thức phối chế được bổ sung các khoáng chất hữu cơ và vitamin do các chuyên gia của tập đoàn Grobest nghiên cứu ứng dụng có tác dụng đặc biệt đối với tôm thẻ chân trắng, hấp dẫn tôm bắt mồi nhanh, đảm bảo cung cấp đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng cho từng giai đoạn phát triển của tôm.
• Với các chất sinh học có hoạt tính cao giúp tôm xúc tiến lột xác đồng bộ , tăng cường thể chất và sức đề kháng, hạn chế phát sinh dịch bệnh, giúp tôm tăng trưởng nhanh và rút ngắn thời gian nuôi.
• Ứng dụng kỹ thuật tiên tiến nhằm nâng cao chất lượng thức ăn, giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm đáy ao, tạo môi trường sinh thái tốt trong ao nuôi, phù hợp nuôi với mật độ cao, tôm đạt năng suất và hiệu quả cao.
• Đặc biệt, mã số ID trên mỗi bao bì, kết hợp với “Nhật ký quá trình nuôi tôm” nhằm giúp hộ nuôi có thể truy suất nguồn gốc sản phẩm, khẳng định chất lượng tôm trên thị trường, nâng cao giá trị thương phẩm.
Nguyên liệu
Bột cá chất lượng cao, bột mì, bột gan mực, bột đậu nành, dầu cá, các loại axit amin, men vi sinh, vitamin và khoáng chất hữu cơ tổng hợp, ...
 
Thành phần ăn Mã số thức ăn
 
No.2 No.2M No.2ML No.2L No.3 No.4
Độ ẩm (%) max 11 11 11 11 11 11
Protein thô (%) min 40 40 39 39 39 39
Béo thô (%) min 4 4 4 4 4 4
Xơ thô (%) max 5 5 5 5 5 5
Phốt pho tổng số (%) min 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9
Lysine tổng số (%) min 1,6 1,6 1,5 1,5 1,4 1,4
Ethoxyquin (mg/kg) max 50 50 50 50 50 50
BHA (mg/kg) max 50 50 50 50 50 50
BHT (mg/kg) max 100 100 100 100 100 100

Thông tin

CÁCH DÙNG
 
Mã số thức ăn No.2 No.2M No.2ML No.2L No.3 No.4
Trọng lượng tôm (g/con) 1,0 - 2,5 2,5 - 3,0 3,0 - 6,0 6,0 - 10,0 10,0 - 15,0 15,0 - 20,0
Tỷ lệ cho ăn (%) 10 - 6,0 6,0 - 5,0 5,0 - 4,0 4,0 - 3,5 3,5 - 2,8 2,8 - 2,5
Số lần cho ăn hàng ngày 4 4 4 4 4 - 5 5
Lượng thức ăn cho vào mỗi vó (%) 0,8 0,8 1,0 1,0 1,2 1,2
Thời gian ăn hết trong vó (giờ) 2,0 - 1,5 1,5 1,5 - 1,0 1,5 - 1,0 1.5 - 1,0 1,5 - 1,0
  • Tùy theo nhiệt độ, màu nước, tình trạng sức khỏe tôm mà điều chỉnh lượng thức ăn thích hợp.
  • Khi muốn thay đổi cỡ thức ăn thì trộn chung cỡ thức ăn cũ và mới với tỷ lệ 50% trong 3 - 4 ngày.
  • Khi cho ăn cần xác định: vị trí cho ăn, thời điểm cho ăn, chất lượng thức ăn và khối lượng thức ăn.
BẢO QUẢN

•    Bảo quản thức ăn nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ, tránh ánh nắng chiếu trực tiếp vào sản phẩm. 
•    Tránh chuột và côn trùng phá hoại.
•    Sau khi mở bao phải nhanh chóng dùng hết để tránh bị ẩm, dơ bẩn và biến chất.

Sản phẩm liên quan